Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v → = ( 1 ; 3 ) biến điểm M ( - 3 ; 1 ) thành điểm M' có tọa độ là:
Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo v → = ( 1 ; 3 ) biến điểm M (-3;1) thành điểm M' có tọa độ là:
A. (4;2)
B. (-4;-2)
C. (2;-4)
D. (-2;4)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ v → 1 ; 2 biến điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :
A. (3;7)
B. (1;3)
C. (3,1)
D. (4;7)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v → biến điểm A(3;-1) thành điểm A'(1;4). Tìm tọa độ của vecto v → ?
A. v → =(-4;3)
B. v → =(4;3)
C. v → =(-2;5)
D. v → =(5;-2)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A 2 ; - 3 , B 1 ; 0 . Phép tịnh tiến theo u → = 4 ; - 3 biến điểm A, B tương ứng thành A ' , B ' . Khi đó, độ dài đoạn thẳng A ' B ' bằng:
A. A ' B ' = 10
B. A ' B ' = 10
C. A ' B ' = 13
D. A ' B ' = 5
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v → = ( 2 ; - 1 ) và điểm M(-3;1) Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v → .
A. (5;3)
B. (1;-1)
C. (-1;1)
D. (1;1)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;-3), B(1;0) Phép tịnh tiến theo u → =(4;-3) biến điểm A, B tương ứng thành A’, B’. Khi đó, độ dài đoạn thẳng A’B’ bằng:
A. 10
B. 10
C. 13
D. 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v → biến điểm A 3 ; − 1 thành điểm A ' 1 ; 4 Tìm tọa độ của vecto ?
A. v → = − 4 ; 3
B. v → = 4 ; 3
C. v → = − 2 ; 5
D. v → = 5 ; − 2
Đáp án C
Ta có:
T v → A = A ' ⇒ A A ' → = v → → v → = − 2 ; 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto v → = − 3 ; 2 biến điểm A 1 ; 3 thành điểm A’ có tọa độ
A. 1 ; 3
B. − 4 ; − 1
C. − 2 ; 5
D. − 3 ; 5
Đáp án C
Ta có x A ' = − 3 + 1 = − 2 y A ' = 2 + 3 = 5 suy ra A ' − 2 ; 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → = ( 3 ; - 1 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1;-4) thành